Trợ giúp Vận Chuyển Tập Tin về Lô | |||
---|---|---|---|
Khối Dữ liệu Gửi hàng cho phép bạn tạo đến 250 lô hàng sử dụng tập tin dưới dạng .csv (giá trị cách nhau bằng dấu phẩy) hoặc .ssv (phân tách giá trị bằng dấu chấm phẩy). Địa chỉ gốc phải giống nhau cho tất cả các lô hàng nhưng các địa chỉ phát hàng có thể khác nhau.
Bảng dưới đây chứa một tập tin mẫu để bạn tham khảo. | |||
Tên Tập tin | Định dạng Tập tin | Ngày tạo | Tải về |
Tập tin Mẫu | ![]() | 07/11/2010 |
Lưu ý: Các tập tin nhập sử dụng dấu phẩy / dấu chấm phẩy để phân cách trường. Các tập tin nhập phải có dấu phẩy / dấu chấm phẩy phân cách, ngay cả đối với các trường tùy chọn. Không nên bao gồm các tiêu đề cột.
Nếu một bản ghi nhất định không thể được xác thực trong khi nhập, hệ thống sẽ tạo ra tập tin lỗi cùng với báo cáo rằng hệ thống không thể nhập. Xem xét báo cáo và thực hiện bất kỳ sửa chữa nào cần thiết. Khi lỗi đã được khắc phục, thử lại quá trình nhập.
Định dạng Nhập Tập tin về Lô | ||||
---|---|---|---|---|
Định dạng Khối Tập tin Nhập có chứa đuôi .csv / .ssv | ||||
Tên Trường | Loại Trường | Độ dài Tối đa của Trường | Cần thiết | Giá trị Hiệu lực |
Tên Liên lạc | Các ký tự chữ và số | 35 | Có (đối với việc vận chuyển quốc tế hay dịch vụ UPS Next Day Air Early) | Tên người nhận (nếu số lượng được nhập vào trước trường đầu tiên thì sẽ gây lỗi) |
Công ty hoặc Tên | Các ký tự chữ và số | 35 | Có | Công ty hoặc tên người nhận |
Quốc gia | Các ký tự chữ và số | 2 | Có | Quốc gia của người nhận; xem bảng Mã (Quốc gia/Lãnh thổ để lấy mã hợp lệ.) |
Địa chỉ 1 | Các ký tự chữ và số | 35 | Có | Địa chỉ 1 của người nhận (bắt buộc) |
Địa chỉ 2 | Các ký tự chữ và số | 35 | Không | Địa chỉ 2 của người nhận (không bắt buộc) |
Địa chỉ 3 | Các ký tự chữ và số | 35 | Không | Địa chỉ 3 của người nhận (không bắt buộc) |
Thành phố | Các ký tự chữ và số | 30 | Có | Thành phố của người nhận |
Tiểu bang/Tỉnh/Khác | Các ký tự chữ và số | 30 | Điều kiện | Bắt buộc đối với một số nước đến. Xem bảng mã Tiểu bang/Tỉnh để biết các mã hợp lệ. |
Mã Bưu điện | Các ký tự chữ và số | 10 | Điều kiện | Bắt buộc đối với một số nước đến. |
Điện thoại | Các ký tự chữ và số | 15 | Điều kiện | Bắt buộc đối với điểm phát hàng quốc tế và dịch vụ UPS Next Day Air Early |
Số máy lẻ | Các ký tự chữ và số | 5 | Không | Số máy lẻ của người nhận |
Chỉ báo Nhà riêng | 0/1 | 1 | Không | 1=Nhà riêng; 0=Thương mại |
Địa chỉ E-mail | Các ký tự chữ và số | 50 | Không | Địa chỉ e-mail của người nhận |
Loại Gói hàng | Các ký tự chữ và số | 2 | Có | Xem bảng Loại gói hàng để biết các mã hợp lệ. |
Giá trị Hải quan | Số | 15 | Điều kiện | Bắt buộc đối với việc vận chuyển từ US đến CA và từ US đến PR. Mặc định tiền tệ là USD. Cho phép dùng số thập phân. |
Trọng lượng | Số | 5 | Điều kiện | Bắt buộc đối vối loại gói hàng Đóng gói Khác = 2. Trọng lượng được chấp nhận một cách không bắt buộc đối với loại gói hàng Thư/Phong bì. Sử dụng dấu phẩy trong các trường số, như trọng lượng (10,0) họ sẽ phải bao quanh trường đó bằng dấu ngoặc kép. |
Chiều dài | Số | 4 | Không | Mặc định là inch cho US/PR; centimét ở mọi nơi khác. CA có quyền lựa chọn giữa inch và centimet. |
Chiều rộng | Số | 4 | Không | Mặc định là inch cho US/PR; centimét ở mọi nơi khác. CA có quyền lựa chọn giữa inch và centimet. |
Chiều cao | Số | 4 | Không | Mặc định là inch cho US/PR; centimét ở mọi nơi khác. CA có quyền lựa chọn giữa inch và centimet. |
Đơn vị đo | LB/KG | 2 | Mặc định là pound/lb. (US/PR) hoặc kilogram/kg. CA có quyền lựa chọn lb/kg. | |
Mô tả Hàng hoá | Các ký tự chữ và số | 35 | Điều kiện | Yêu cầu có điều kiện khi các quốc gia hay lãnh thổ Gửi đến/Gửi từ không phải là cùng một nước. |
Tài liệu Có giá trị phi thương mại | 0/1 | 1 | Không | Cho thấy lô hàng không chứa bất kỳ mặt hàng chịu thuế hải quan nào. |
GNIFC (Hàng hoá Không được Lưu hành Tự do) | 0/1 | 1 | Điều kiện | Bắt buộc đối với các vận chuyển trong EU khi hàng hóa là hàng chịu thuế hải quan. |
Giá trị Khai báo | Số | 7 | Không | Phải dưới 1000 USD hoặc khoản tiền địa phuơng tương đương nếu được nhập vào. Đơn vị tiền tệ sẽ được mặc định là đồng tiền của nước xuất xứ của lô hàng. Nghĩa vụ của UPS đối với tổn thất hoặc thiệt hại của một gói hàng. Không cho phép dùng số thập phân. |
Dịch vụ | Số | 2 | Có | Xem bảng Dịch vụ để biết các giá trị hợp lệ. |
Xác nhận Phát hàng | Các ký tự chữ và số | 1 | Không | Xem bảng Xác nhận Phát hàng để biết các giá trị hợp lệ. |
Người gửi Xuất hàng/Phát hàng không có chữ ký | 0/1 | 1 | Không | Người gửi hàng có thể yêu cầu UPS xuất một gói hàng vào lần phát hàng lần đầu tiên mà không cần ký tên. UPS sẽ không chịu trách nhiệm đối với người gửi hàng hay bên thứ ba cho bất kỳ thiệt hại nào phát sinh từ việc xuất gói hàng. (Không được hỗ trợ bên ngoài nước Mỹ) |
Trả lại Tài liệu | 0/1 | 1 | Không | Chỉ sử dụng cho việc vận chuyển trong phạm vi Ba Lan. |
Phát hàng vào thứ bảy | 0/1 | 1 | Không | Sẵn có với các dịch vụ được chọn. Tham khảo hướng dẫn dịch vụ để biết thêm thông tin. |
UPS Carbon Neutral | 0/1 | 1 | Không | Yêu cầu có được lựa chọn bù cho tác động của khí hậu lên lô hàng của bạn. |
Gói hàng Lớn | 0/1 | 1 | Không | Được áp dụng khi chiều dài cộng với chu vi (2 * chiều rộng) + (2* chiều cao) vượt quá 118 inch, nhưng nhỏ hơn 157 inch. AÁpdụng phụ phí. (Bên ngoài nước Mỹ, giới hạn gói hàng lớn là 400cm.) |
Giải quyết Bổ sung | 0/1 | 4 | Không | Đối với nước Mỹ: Được áp dụng khi một mặt hàng được cho vào trong thùng chứa vận chuyển bên ngoài làm bằng kim loại, hoặc gỗ, các gói hàng vượt quá 70 lb hay 32 kg, chiều dài nhất vượt quá 150cm. Tham khảo hướng dẫn dịch vụ để biết thêm thông tin. Bên ngoài nước Mỹ: Nếu trọng lượng vượt quá 32 kg hay chiều dài nhất vượt quá 150cm thì sẽ tự động cung cấp thêm dịch vụ làm hải quan. |
Tham chiếu 1 | Các ký tự chữ và số | 35 | Không | Được sử dụng để ghi lại thông tin về một gói hàng. |
Tham chiếu 2 | Các ký tự chữ và số | 35 | Không | Được sử dụng để ghi lại thông tin về một gói hàng. |
Tham chiếu 3 | Các ký tự chữ và số | 35 | Không | Chỉ được sử dụng trong đóng gói mức gói hàng UPS CampusShip (US, PR, và CA). |
Thông báo bằng Thư điện tử số 1 - Địa chỉ | Các ký tự chữ và số | 50 | Không | Địa chỉ email sẽ nhận thông báo cụ thể (gửi hàng, ngoại lệ hay phát hàng). |
Thông báo bằng Thư điện tử số 1 - Gửi hàng | 0/1 | 1 | Không | Thông báo email được gửi khi gói hàng được vận chuyển. |
Thông báo bằng Thư điện tử số 1 - Ngoại lệ | 0/1 | 1 | Không | Thông báo email được gửi khi đã có ngoại lệ về phát gói hàng. |
Thông báo bằng Thư điện tử số 1 - Phát hàng | 0/1 | 1 | Không | Thông báo email được gửi sau khi phát gói hàng. |
Thông báo bằng Thư điện tử số 2 - Địa chỉ | Các ký tự chữ và số | 50 | Không | Địa chỉ email sẽ nhận thông báo cụ thể (gửi hàng, ngoại lệ hay phát hàng). |
Thông báo bằng Thư điện tử số 2 - Gửi hàng | 0/1 | 1 | Không | Thông báo email được gửi khi gói hàng được vận chuyển. |
Thông báo bằng Thư điện tử số 2 - Ngoại lệ | 0/1 | 1 | Không | Thông báo email được gửi khi đã có ngoại lệ về phát gói hàng. |
Thông báo bằng Thư điện tử số 2 - Phát hàng | 0/1 | 1 | Không | Thông báo email được gửi sau khi phát gói hàng. |
Thông báo bằng Thư điện tử số 3 - Địa chỉ | Các ký tự chữ và số | 50 | Không | Địa chỉ email sẽ nhận thông báo cụ thể (gửi hàng, ngoại lệ hay phát hàng). |
Thông báo bằng Thư điện tử số 3 - Gửi hàng | 0/1 | 1 | Không | Thông báo email được gửi khi gói hàng được vận chuyển. |
Thông báo bằng Thư điện tử số 3 - Ngoại lệ | 0/1 | 1 | Không | Thông báo email được gửi khi đã có ngoại lệ về phát gói hàng. |
Thông báo bằng Thư điện tử số 3 - Phát hàng | 0/1 | 1 | Không | Thông báo email được gửi sau khi phát gói hàng. |
Thông báo bằng Thư điện tử số 4 - Địa chỉ | Các ký tự chữ và số | 50 | Không | Địa chỉ email sẽ nhận thông báo cụ thể (gửi hàng, ngoại lệ hay phát hàng). |
Thông báo bằng Thư điện tử số 4 - Gửi hàng | 0/1 | 1 | Không | Thông báo email được gửi khi gói hàng được vận chuyển. |
Thông báo bằng Thư điện tử số 4 - Ngoại lệ | 0/1 | 1 | Không | Thông báo email được gửi khi đã có ngoại lệ về phát gói hàng. |
Thông báo bằng Thư điện tử số 4 - Phát hàng | 0/1 | 1 | Không | Thông báo email được gửi sau khi phát gói hàng. |
Thông báo bằng Thư điện tử số 5 - Địa chỉ | Các ký tự chữ và số | 50 | Không | Địa chỉ email sẽ nhận thông báo cụ thể (gửi hàng, ngoại lệ hay phát hàng). |
Thông báo bằng Thư điện tử số 5 - Gửi hàng | 0/1 | 1 | Không | Thông báo email được gửi khi gói hàng được vận chuyển. |
Thông báo bằng Thư điện tử số 5 - Ngoại lệ | 0/1 | 1 | Không | Thông báo email được gửi khi đã có ngoại lệ về phát gói hàng. |
Thông báo bằng Thư điện tử số 5 - Phát hàng | 0/1 | 1 | Không | Thông báo email được gửi sau khi phát gói hàng. |
Tin nhắn bằng Thư điện tử | Các ký tự chữ và số | 150 | Không | Thông báo bổ sung hoặc các hướng dẫn đặc biệt sẽ được cung cấp trong email thông báo. |
Địa chỉ Lỗi Thư điện tử | Các ký tự chữ và số | 50 | Không | Địa chỉ email sẽ nhận thông báo nếu không gửi được email thông báo cho bên nhận. |
Pin Lithium Ion để riêng | 0/1 | 1 | Không | Nếu gói hàng có pin Lithium Ion để riêng, cột sẽ hiển thị số 1 (có), nếu không, cột sẽ để trống hoặc hiển thị số 0 |
Pin Lithium Ion trong thiết bị | 0/1 | 1 | Không | Nếu gói hàng có pin Lithium Ion trong thiết bị, cột sẽ hiển thị số 1 (có), nếu không, cột sẽ để trống hoặc hiển thị số 0 |
Pin Lithium Ion đóng gói cùng với thiết bị | 0/1 | 1 | Không | Nếu gói hàng có pin Lithium Ion đóng gói cùng với thiết bị, cột sẽ hiển thị số 1 (có), nếu không, cột sẽ để trống hoặc hiển thị số 0 |
Pin Lithium Metal để riêng | 0/1 | 1 | Không | Nếu gói hàng có pin Lithium Metal để riêng, cột sẽ hiển thị số 1 (có), nếu không, cột sẽ để trống hoặc hiển thị số 0 |
Pin Lithium Metal trong thiết bị | 0/1 | 1 | Không | Nếu gói hàng có pin Lithium Metal trong thiết bị, cột sẽ hiển thị số 1 (có), nếu không, cột sẽ để trống hoặc hiển thị số 0 |
Pin Lithium Metal đóng gói cùng với thiết bị | 0/1 | 1 | Không | Nếu gói hàng có pin Lithium Metal đóng gói cùng với thiết bị, cột sẽ hiển thị số 1 (có), nếu không, cột sẽ để trống hoặc hiển thị số 0 |
LƯU Ý: Nếu chọn nhiều hơn 3 trường Pin Lithium, Lô hàng sẽ bị từ chối và thông báo lỗi được thêm vào tệp lỗi.
TÊN TRƯỜNG | LOẠI TRƯỜNG | ĐỘ DÀI TỐI ĐA CỦA TRƯỜNG | CẦN THIẾT | GIÁ TRỊ HIỆU LỰC |
Giao hàng thương mại cuối tuần | 0/1 | 1 | Không | Sẵn có với các dịch vụ được chọn (Tham khảo hướng dẫn dịch vụ để biết thêm thông tin.) |
Định dạng Xử lý Nhập Tập tin về Lô chứa một trường mang tên Loại Gói hàng. Các mă có hiệu lực cho trường này là:
Các Mã Loại Gói hàng |
---|
1=Thư/Phong bì UPS |
4=UPS PAK |
3=UPS Tube |
S=UPS Express Box (Cỡ Nhỏ) |
M=UPS Express Box (Cỡ Vừa) |
L=UPS Express Box (Cỡ Lớn) |
21=Thùng UPS |
25=Thùng UPS 10 KG |
24=Thùng UPS 25 KG |
2=Gói hàng Khác |
30=Tấm nâng (chỉ hợp lệ cho PL đến PL) |
Định dạng Xử lý Nhập Tập tin về Lô chứa một trường mang tênDịch vụ. Các mã gồm 2 chữ số hợp lệ cho trường này là:
CÁC MÃ LOẠI DỊCH VỤ |
---|
01 = Next Day Air |
02 = 2nd Day Air |
03 = Ground |
07 = International Express |
08 = International Expedited |
11 = International Standard |
12 = 3 Day Select |
13 = Next Day Air Saver |
14 = Next Day Air Early |
54 = International Express Plus |
59 = 2 Day Air A.M |
64 = UPS Express NA1 |
65 = UPS Saver |
70 = UPS Access Point Economy |
74 = UPS Express 12:00 |
82 = UPS Today Standard |
83 = UPS Today Dedicated Courier |
84 = UPS Today Intercity |
85 = UPS Today Express |
86 = UPS Today Express Saver |
92 = SurePost Standard Parcel (not supported) |
93 =SurePost Parcel Select |
94 = SurePost Bound Printed Matter |
95 = SurePost Media Mail |
Định dạng Xử lý Nhập Tập tin về Lô chứa một trường mang tênXác nhận Phát hàng. Nếu bạn không muốn xác nhận giao hàng bỏ trống trường này, hãy nhập một mã hợp lệ. Các mã hợp lệ cho trường này là:
Các Mã Xác nhận Phát hàng |
---|
S=Yêu cầu Chữ ký |
N=Xác nhận Phát hàng mà Không có Chữ ký |
A=Yêu cầu Chữ ký của Người Trưởng thành |
V=Xác nhận Bằng Lời |
Để được trả lời các thắc mắc về UPS CampusShip, vui lòng liên hệ với người quản trị UPS CampusShip của bạn. Để được Hỗ trợ Kỹ thuật UPS CampusShip, vui lòng chọn liên kết dưới đây.